PHỤ LỤC I
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
198 |
NGUYỄN THỊ ĐỊNH |
ĐƯỜNG DẪN ĐƯỜNG CAO TỐC TPHCM- LONG THÀNH-DẦU GIÂY |
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 |
8.000 |
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG |
9.800 |
||
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG |
PHÀ CÁT LÁI |
7.500 |
||
199 |
ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA PHƯỜNG AN PHÚ) |
TRẦN NÃO |
MAI CHÍ THỌ |
15.000 |
308 |
ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG - PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
NGUYỄN DUY TRINH |
ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG) |
6.600 |
427 |
ĐƯỜNG 60-TML |
LÊ HIẾN MAI |
ĐẶNG NHƯ MAI |
7.000 |
526 |
VÕ CHÍ CÔNG |
CẦU BÀ CUA |
CẦU PHÚ MỸ |
7.000 |
332 |
ĐƯỜNG 52-BTT |
LÊ HỮU KIỀU |
BÁT NÀN |
5.200 |
565 |
ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
BẾN LÒ GỐM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.870 |
PHỤ LỤC III
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 9
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
141 |
VÕ CHÍ CÔNG |
CẦU BÀ CUA |
CẦU PHÚ HỮU |
4.200 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
19 |
HÒA HẢO |
NGUYỄN KIM |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
23.400 |
TRẦN NHÂN TÔN |
NGÔ QUYỀN |
23.400 |
||
37 |
NHẬT TẢO |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
26.400 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
CHUNG CƯ ẤN QUANG |
22.000 |
PHỤ LỤC V
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 11
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
72 |
ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA |
HÒA BÌNH |
ĐƯỜNG TÂN HÓA |
12.870 |
PHỤ LỤC VI
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
30 |
ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH TRUNG |
LÊ VĂN CHÍ |
ĐƯỜNG SỐ 17 |
3.700 |
31 |
ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG |
QUỐC LỘ 1 |
XA LỘ HÀ NỘI |
4.300 |
PHỤ LỤC VII
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3 |
ĐƯỜNG SỐ 10 (CÂY TRÂM) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
9.200 |
48 |
NGUYỄN THÁI SƠN |
GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH |
NGUYỄN KIỆM |
16.800 |
NGUYỄN KIỆM |
PHẠM NGŨ LÃO |
18.000 |
||
PHẠM NGŨ LÃO |
PHAN VĂN TRỊ |
20.000 |
||
PHAN VĂN TRỊ |
DƯƠNG QUẢNG HÀM |
11.800 |
||
DƯƠNG QUẢNG HÀM |
CUỐI ĐƯỜNG |
11.800 |
||
56 |
PHẠM HUY THÔNG |
PHAN VĂN TRỊ |
DƯƠNG QUẢNG HÀM |
12.000 |
PHỤ LỤC VIII
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN TÂN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2 |
BÁC ÁI |
NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI) |
9.400 |
4 |
BÙI CẨM HỒ |
LŨY BÁN BÍCH |
KÊNH TÂN HÓA |
9.700 |
7 |
CÁCH MẠNG |
LŨY BÁN BÍCH |
NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
10.800 |
70 |
ĐƯỜNG KÊNH 19/5 |
BÌNH LONG |
LƯU CHÍ HIẾU |
8.400 |
94 |
ĐƯỜNG T6 |
LÊ TRỌNG TẤN |
ĐƯỜNG S1 |
6.600 |
107 |
HUỲNH VĂN CHÍNH |
KHUÔNG VIỆT |
CHUNG CƯ HUỲNH VĂN CHÍNH 1 |
10.800 |
161 |
NGUYỄN MỸ CA |
ĐƯỜNG CÂY KEO |
TRẦN QUANG QUÁ |
9.400 |
213 |
TỰ QUYẾT |
NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
CUỐI ĐƯỜNG |
9.400 |
245 |
ĐƯỜNG DC6 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
7.400 |
246 |
ĐƯỜNG DC13 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.000 |
247 |
ĐƯỜNG DC8 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.000 |
PHỤ LỤC IX
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN PHÚ NHUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
43 |
PHAN TÂY HỒ |
CẦM BÁ THƯỚC |
HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ |
13.800 |
50 |
TRẦN KẾ XƯƠNG |
PHAN ĐĂNG LƯU |
RANH BÌNH THẠNH |
13.900 |
29 |
NGUYỄN CÔNG HOAN |
PHAN ĐĂNG LƯU |
TRẦN KẾ XƯƠNG |
20.400 |
TRẦN KẾ XƯƠNG |
PHAN XÍCH LONG |
13.900 |
||
PHAN XÍCH LONG |
TRƯỜNG SA |
30.000 |
||
54 |
HỒNG HÀ |
RANH QUẬN TÂN BÌNH |
HOÀNG MINH GIÁM |
18.000 |
HOÀNG MINH GIÁM |
BÙI VĂN THÊM |
16.000 |
PHỤ LỤC X
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐỂN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
18 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E, 6D, 21C THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
4.400 |
218 |
LÊ NGUNG |
NGUYỄN CỬU PHÚ |
CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG |
2.700 |
272 |
VÕ TRẦN CHÍ |
QUỐC LỘ 1 |
RANH BÌNH CHÁNH |
2.700 |
236 |
NGUYỄN CỬU PHÚ |
TỈNH LỘ 10 |
GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH |
4.000 |
263 |
TRẦN VĂN GIÀU |
TÊN LỬA |
QUỐC LỘ 1 |
8.800 |
QUỐC LỘ 1 |
GIÁP RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH |
3.500 |
PHỤ LỤC XI
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
26 |
LÊ VĂN LƯƠNG |
CẦU RẠCH ĐĨA |
CẦU LONG KIÊN |
4.200 |
CẦU LONG KIỂN |
CẦU RẠCH TÔM |
3.300 |
||
CẦU RẠCH TÔM |
CẦU RẠCH DƠI |
2.400 |
||
22 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VITACO |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
2.400 |
23 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TRUNG TÂM SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
4.350 |
PHỤ LỤC XII
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4 |
NGUYỄN THỊ THẢNH |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
KÊNH TRẦN QUANG CƠ |
610 |
6 |
BÀ ĐIỂM 12 |
QUỐC LỘ 1 |
THÁI THỊ GIỮ |
780 |
11 |
NGUYỄN THỊ HUÊ |
NGUYỄN ẢNH THỦ |
QUỐC LỘ 22 |
1.560 |
12 |
THÁI THỊ GIỮ |
PHAN VĂN HỚN |
QUỐC LỘ 22 |
1.820 |
21 |
NGUYỄN THỊ ĐIỆP |
ĐÔNG THẠNH 2-3-1 |
HUỲNH THỊ NA |
610 |
25 |
ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 2 |
TRUNG MỸ |
RẠCH HÓC MÔN |
520 |
27 |
NGUYỄN THỊ PHA |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
TRỊNH THỊ DỐI |
780 |
28 |
HUỲNH THỊ NA |
BẾN ĐÒ THỚI THUẬN |
TRẦN QUANG CƠ |
610 |
29 |
ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 5 |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
TRỊNH THỊ DỐI |
780 |
33 |
LÊ VĂN PHIÊN |
LÝ THƯỜNG KIỆT (NGÂN HÀNG THƯƠNG TÍN) |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
1.300 |
34 |
ĐƯỜNG KP2-02 ( Thị trấn Hóc Môn ) |
LÊ VĂN PHIÊN |
MƯƠNG THOÁT NƯỚC (NHÀ ÔNG HAI CHÂU) |
1.040 |
47 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP |
LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) |
HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) |
650 |
49 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 |
LÊ THỊ LƠ |
NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP |
700 |
52 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 |
LÊ THỊ LƠ |
610 |
55 |
ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI |
RẠCH HÓC MÔN |
TRẦN THỊ BỐC |
1.170 |
59 |
NGUYỄN THỊ NUÔI |
NGÃ 3 LAM SƠN |
HƯƠNG LỘ 60 |
1.560 |
60 |
TRỊNH THỊ DỐI |
NGUYỄN ẢNH THỦ |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
940 |
66 |
BÙI THỊ LÙNG |
TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI |
TRỊNH THỊ MIẾNG |
780 |
67 |
NGUYỄN THỊ SÁU |
TRẦN THỊ BỐC |
NGUYỄN THỊ NGÂU |
700 |
68 |
LIÊN ẤP: 2-6-7 XÃ ĐÔNG THẠNH |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
TRỊNH THỊ DỐI |
650 |
70 |
LIÊN ẤP: 5-7 XÃ ĐÔNG THẠNH |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
TRỊNH THỊ DỐI |
780 |
71 |
VÕ THỊ HỒI |
QUỐC LỘ 22 |
TRẦN VĂN MƯỜI |
520 |
TRẦN VĂN MƯỜI |
KÊNH TIÊU LIÊN XÃ |
470 |
||
74 |
TRẦN THỊ BỐC |
QUANG TRUNG |
TRỊNH THỊ MIẾNG |
1.040 |
76 |
NGUYỄN THỊ NGÂU |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
ĐỖ VĂN DẬY |
610 |
81 |
NAM LÂN 5 |
QUỐC LỘ 1 |
THÁI THỊ GIỮ |
780 |
89 |
VÕ THỊ ĐẦY |
CẦU BÀ MỄN |
ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 |
390 |
104 |
HUỲNH THỊ MÀI |
DƯƠNG CÔNG KHI |
DƯƠNG CÔNG KHI |
650 |
136 |
THỚI TAM THÔN 11A (Thới Tam Thôn ) |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
TRẦN THỊ BỐC |
780 |
137 |
THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) |
TRỊNH THỊ MIẾNG |
PHẠM THỊ GIÂY |
780 |
139 |
LÊ THỊ LƠ |
NGÃ 3 CÂY DONG |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 |
650 |
146 |
TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) |
BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) |
NGUYỄN THỊ NGÂU |
910 |
149 |
TRUNG ĐÔNG 7 (Thới Tam Thôn) |
NGUYỄN THỊ NGÂU |
CẦU ĐỘI 4 |
390 |
150 |
TRUNG ĐÔNG 8 (Thới Tam Thôn) |
NGUYỄN THỊ NGÂU |
RẠCH HÓC MÔN |
390 |
154 |
PHẠM THỊ GIÂY |
TÔ KÝ |
KÊNH TRẦN QUANG CƠ |
780 |
155 |
TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN |
ĐẶNG THÚC VỊNH |
NGUYỄN THỊ NGÂU |
910 |
179 |
XUÂN THỚI 8 |
TRẦN VĂN MƯỜI |
VÕ THỊ HỒI |
520 |
180 |
XUÂN THỚI 9 |
XUÂN THỚI 3 |
VÕ THỊ HỒI |
470 |
181 |
NGUYỄN THỊ ĐÀNH |
NGUYỄN VĂN BỨA |
DƯƠNG CÔNG KHI |
470 |
182 |
XUÂN THỚI SƠN 16 |
NGUYỄN THỊ ĐÀNH |
TRƯƠNG THỊ NHƯ |
470 |
183 |
LÊ THỊ KIM |
NGUYỄN VĂN BỨA |
DƯƠNG CÔNG KHI |
470 |
184 |
NGUYỄN VĂN BỨA |
CUỐI XUÂN THỚI SƠN 20 |
610 |
|
189 |
XUÂN THỚI SƠN 26 (Xuân Thới Sơn) |
NGUYỄN VĂN BỨA |
NGUYỄN THỊ ĐÀNH |
520 |
190 |
XUÂN THỚI SƠN 27 (Xuân Thới Sơn ) |
XUÂN THỚI SƠN 26 |
NGUYỄN THỊ ĐÀNH |
520 |
193 |
TRƯƠNG THỊ NHƯ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
470 |
195 |
NGUYỄN THỊ LY |
XUÂN THỚI SƠN 8 |
ĐẶNG CÔNG BỈNH |
520 |
196 |
NGUYỄN THỊ LY |
DƯƠNG CÔNG KHI |
XUÂN THỚI SƠN 6 |
520 |
197 |
XUÂN THỚI SƠN A (Xuân Thới Sơn ) |
RANH XÃ TÂN THỚI NHÌ |
NGUYỄN THỊ LY |
520 |
PHỤ LỤC XIII
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
84 |
TỈNH LỘ 2 |
QUỐC LỘ 22 |
SUỐI LỘI |
1.050 |
SUỐI LỘI |
TỈNH LỘ 8 |
900 |
||
TỈNH LỘ 8 |
NGUYỄN VĂN KHẠ |
450 |
||
ĐIỂM GIAO CỦA NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI |
NGÃ TƯ SỞ |
450 |
||
NGÃ TƯ SỞ |
RANH TỈNH TÂY NINH |
360 |
||
88 |
HÀ DUY PHIÊN |
TỈNH LỘ 8 |
CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) |
900 |
PHỤ LỤC XIV
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
212 |
CAO TỐC HỒ CHÍ MINH- TRUNG LƯƠNG |
RANH LONG AN |
SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) |
2.500 |
SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) |
NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) |
2.200 |
||
248 |
VÕ TRẦN CHÍ |
NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM |
RANH XÃ TÂN KIÊN - TÂN NHỰT |
1.500 |
RANH XÃ TÂN KIÊN -TÂN NHỰT |
TRẦN ĐẠI NGHĨA |
1.500 |
PHỤ LỤC XV
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐỂN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
27 |
NGUYỄN VĂN MẠNH |
DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỬ) |
DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG ÚT) |
660 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn